A meat rack US informal noun phrase
Được dùng để nhắc tới nơi mà ai đó đến để tìm kiếm bạn tình tiềm năng.
Mary sometimes goes to Chat coffee, which is known as a meat rack. - Mary thỉnh thoảng đi tới quán cà phê Chat, nơi được biết tới như là chốn hẹn hò.
The park behind my house is a meat rack for many couples on the weekends. - Công viên sau nhà tôi là nơi hẹn hò của nhiều cặp đôi mỗi dịp cuối tuần.
Jack sometimes finds a sexual partner through chat rooms on the Internet, which is known as a meat rack. - Jack thi thoảng tìm kiếm bạn tình thông qua phòng trò chuyện trên Internet, nơi được biết tới như là chốn hẹn hò.
Tin rằng ai đó là một người hoàn hảo không một khuyết điểm
Những cử chỉ yêu đương của các cặp đôi như vuốt ve, hôn và âu yếm
Cố gắng làm ai đó yêu mình.
Hoàn toàn say mê ( ai đó)
Ngu ngốc hay điên rồ
He is definitely not the full shilling when wearing a thick coat in this sultry weather.