A nosy parker British Australia singular noun UK informal old-fashioned.
Được dùng để chỉ một người thích can thiệp hoặc tọc mạch vào cuộc sống của người khác.
Jane is a nosy parker. You shouldn't share everything with her because she will constantly ask you many questions. - Jane là một người hay tọc mạch. Cậu không nên chia sẻ mọi thứ với cô ta vì cô ta sẽ liên tục hỏi bạn nhiều câu hỏi.
Tony enjoys spying on his neighbors with binoculars. He's a real nosy parker. - Tony thích thăm dò nhà hàng xóm bằng ống nhóm. Anh ta thực sự là một kẻ tọc mạch.
Oliver has a reputation for being a nosy parker. His neighbors have an aversion to him. - Oliver có tiếng một người tọc mạch. Hàng xóm không có cảm tình với anh ta.
Thành ngữ này nhấn mạnh rằng một người nào đó nói quá lâu khiến người khác mất hứng thú và cảm thấy nhàm chán.
Nói về một người nói liên tục.
Được dùng để chỉ nỗ lực giải thích hay nói về điều gì lặp đi lặp lại nhưng người khác không nghe theo hoặc không thay đổi được quan điểm người khác; nói mỏi mồm
Nói quá nhiều khiến người nghe trở nên kiệt sức hoặc chán nản
Danh từ số nhiều: nosy parkers.
Cụm từ này lần đầu xuất hiện vào cuối thế kỷ 19.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.