Pencil pusher American disapproving noun
Một người có công việc giấy tờ buồn chán.
Jade doesn't want to be a pencil pusher anymore. She wants to pursue her passion for singing. - Jade không muốn làm công việc giấy tờ buồn chán. Cô ấy muốn theo đuổi đam mê ca hát của mình.
Một công việc nhẹ nhàng, được trả lương cao và không có nhiều áp lực
Nhận được một công việc
Hướng dẫn, chỉ, dạy ai làm việc gì đó
Ngành công nghiệp giải trí và những người làm việc trong đó thú vị và rực rỡ hơn khi so sánh với bất kỳ ngành nào khác
Thuật ngữ trong tiếng Anh-Mỹ này có thể đã xuất hiện lần đầu vào năm 1881.
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.