A pep talk spoken language positive noun phrase
Được sử dụng để chỉ một bài nói có thể mang lại cho người nghe sự khích lệ hoặc tự tin.
Though she isn't a good student, she is good at giving us pep talks. - Mặc dù cô ấy không phải là một học sinh giỏi, nhưng cô ấy rất giỏi trong việc đưa cho chúng tôi sự động viên.
I admire her coz she always knows to give me pep talks at the right time. - Tôi rất ngưỡng mộ cô ấy vì cô ấy luôn biết khích lệ tôi đúng thời điểm.
Seeing James get a bad score, the teacher came close and gave him a pep talk. - Thấy James bị điểm kém, giáo viên của anh bước đến gần và nói chuyện động viên anh.
Thanks to the coach's pep talk, the team put aside being led and played hard in the second half. - Nhờ những lời nói đầy khích lệ của huấn luyện viên, cả đội đã tạm gác việc bị dẫn trước và chơi hết mình trong hiệp hai.
Mọi thứ đều tiến triển tốt.
Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó
Tự tin vào một công việc hoặc tình huống mới
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.