A pregnant pause In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a pregnant pause", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of A pregnant pause (redirected from a pregnant pause/silence )

A pregnant pause/silence British American slang

Cụm từ ' pregnant pause/ silence' là một kỹ thuật xác định thời gian truyện tranh được sử dụng để làm nổi bật yếu tố hài, trong đó truyện tranh tạm dừng ở cuối một cụm từ để gây hồi hộp. Nó thường được sử dụng ở cuối một câu nói hài hước vụng về hoặc trong khoảng lặng sau một cụm từ có vẻ không phải truyện tranh để xây dựng sự trở lại. Được sáng tạo bởi Jack Benny, cảnh tạm dừng mang thai đã trở thành một yếu tố quan trọng của bộ phim hài độc đáo.

Sự tạm dừng / im lặng trong đó mọi người đang chờ đợi hoặc lắng nghe điều gì đó, hoặc một khoảnh khắc im lặng đầy ý nghĩa.

There was a pregnant pause while she was telling everyone about her life. - Có một khoảng lặng đầy xúc động trong khi cô ấy đang kể cho mọi người nghe về cuộc đời của mình.

During his speech, he stopped many times due to pregnant pauses. - Anh ấy đã dừng lại rất nhiều lần trong bài phát biểu của mình do những khoảng lặng cảm xúc.

Other phrases about:

a heavy silence/atmosphere

Không khí ngột ngạt, ngượng ngùng, không một ai nói gì cả

not a peep from/out of (someone)

Không có âm thanh từ phía ai đó

silence is golden

Dùng để khuyên con người rằng đôi khi tốt nhất là không nên nói gì cả

Origin of A pregnant pause/silence

Phép ẩn dụ. Một số tạm dừng giống như mang thai theo nghĩa đen ở chỗ chúng chứa đầy ý nghĩa, vì cơ thể mang thai chứa đầy những đứa con sắp chào đời; và họ hướng về tương lai - nghĩa là họ có người nghe chờ đợi câu nói tiếp theo - theo cách tương tự như việc mang thai báo trước sự ra đời sắp tới. Từ điển tiếng Anh Oxford đưa ra các ví dụ về từ "mang thai" được sử dụng với nghĩa "đầy đủ ý nghĩa" bắt đầu từ thế kỷ 15.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
a serpent's tongue

1. Ai đó thường hay nói chuyện kiểu hiểm độc, chua ngoa, ngoa ngoắt làm cho người khác tổn thương.

2. Răng hóa thạch của cá mập

Example:

1. Many people doesn't want to make friends with Sue because she has a serpent's tongue.

2. A: 'My thesis will center on a serpent's tongue.' B: 'A serpent's tongue? What does it mean?' A: 'A serpent's tongue means the fossil tooth of a shark.'

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode