A quid pro quo In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a quid pro quo", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-05-30 05:05

Meaning of A quid pro quo

A quid pro quo phrase informal

Một lợi ích đổi lấy một lợi ích khác.

Mary agreed to help Jack with his homework as a quid pro quo for keeping her past secret. - Mary đồng ý giúp Jack làm bài tập về nhà để đổi lại việc giữ bí mật về quá khứ của cô ấy.

You cook for me, and I'll repair your car- quid pro quo. - Cậu nấu ăn cho tôi, còn tôi sẽ sửa xe cho cậu- có qua có lại.

Other phrases about:

bandy words (with somebody)

Tranh luận với ai đó

sacrifice (something) on the altar of

Hủy hoại thứ này vì thứ khác.

trade off

1. Được sử dụng khi bạn chấp nhận một thứ gì đó như một sự trao đổi để đổi lấy một thứ gì đó, đặc biệt là một phần của thỏa hiệp

2. Thay phiên làm cái gì

swap over

Trong gia đình, bố và mẹ tôi có vai trò trách nhiệm như nhau vì vậy họ thay thế nhau để giảm bớt gánh nặng.

be a/the poor man's (someone or something)

Thay thế cho một ai đó hoặc một cái gì đó, nhưng chất lượng thấp hơn.
 

Origin of A quid pro quo

Cụm từ này được sử dụng trong tiếng Anh từ cuối những năm 1500.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
have the devil's own luck

Có vận may cực kỳ tốt

Example:

A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw. 
B: You have the devil's own luck.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode