A (real) frog-choker American singular noun US informal
Mưa nặng hạt, mưa như trút nước.
I don't want to go to work in a frog-choker like this. - Con không muốn đi làm trong một cơn mưa lớn như thế này.
It's dangerous to go out in a real frog-choker. - Thật nguy hiểm khi đi ra ngoài trong khi trời mưa như trút nước.
There was a real frog-choker during the night. - Lúc đêm có trận mưa xối xả.
Trời bắt đầu mưa to.
Trận mưa lớn
Mô tả một trận mưa rất lớn, trận mưa xối xả.
Mưa to và kéo dài
Mưa rất to