A rough trot In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a rough trot", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Kathy Cao calendar 2021-04-03 07:04

Meaning of A rough trot

A rough trot Australia noun phrase

Giai đoạn khó khăn và không may

John is having a rough trot after he was made redundant. - John đang trải qua thời kỳ khó khăn sau khi anh ấy bị sa thải.

Getting a construction permit is a rough trot of many real estate corporations because it takes a lot of time, in some circumstances it may last for years. - Xin giấy phép xây dựng là giai đoạn cực kỳ gian nan của các công ty bất động sản bởi nó mất rất nhiều thời gian, trong nhiều trường hợp có thể kéo dài nhiều năm.

Other phrases about:

ride out/weather the storm

1. Được sử dụng khi một cái gì đó/ai đó vẫn còn hoặc ở lại một nơi nhất định trong cơn bão
2. Được sử dụng khi cái gì đó/ai đó phải chịu đựng một giai đoạn khó khăn

Grammar and Usage of A rough trot

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
as it happens/happened
Một cách trùng hợp, một cách bất ngờ; được dùng để thêm thông tin cho điều vừa được đề cập trước đó
Example: I went to my grandma's house to look for my cat. As it happened, the cat was in my grandma's care. 
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode