A rude awakening negative spoken language
Bất ngờ nhận ra một sự thật gây khó chịu.
He took the job because he think it was not so hard, but now he's in for a rude awakening. - Anh ta nhận công việc này vì nghĩ rằng nó không quá khó, nhưng bắt tay vào làm thì anh ta mới ngỡ ngàng nhận ra sự thật.
We thought that we had got a fine profit from that investment, but instead, we got a rude awakening. - Cứ tưởng chúng tôi đã kiếm được một khoản lợi nhuận kha khá từ khoản đầu tư đó, nhưng thay vào đó, chúng tôi đã nhận ra sự thật ngỡ ngàng.
Only when we got the bill, did we get a rude awakening about how expensive the bill cost. - Chỉ khi chúng tôi nhận được hóa đơn, chúng tôi mới giật nảy hóa đơn đắt đỏ như thế nào.
I thought that the exam would be easy until I went into the examination room, I got a rude awakening. - Tôi đã nghĩ rằng kỳ thi sẽ dễ dàng cho đến khi tôi vào phòng thi thì mọi thứ như vỡ mộng.
Điều không vui, không may hoặc không thú vị sắp xảy ra với bạn hoặc ảnh hưởng tới bạn
Khiến ai đó trải qua điều gì đó khó khăn, hoặc khó chịu.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
I and my boyfriend have decided to get married in the summer. I don't think that's wise, since we won't have enough money saved by then to set up house. But then, one cannot love and be wise.