A son of a sea biscuit In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a son of a sea biscuit", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-02 11:09

Meaning of A son of a sea biscuit

Synonyms:

son of a bitch , a son of a gun , son of a biscuit eater

A son of a sea biscuit slang

Một người đàn ông đáng ghét, tồi tệ, hoặc không tử tế.

 

You are such a son of a sea biscuit! How dare you cheat on me? - Anh đúng là thằng khốn! Sao anh dám lừa dối tôi?

That poor son of a sea biscuit will never be able to win my affection. - Thằng khốn nghèo nàn đó sẽ không bao giờ chiếm được tình cảm của tôi.

Nói để nhấn mạnh cảm giác yêu, thích hoặc tôn trọng của bạn đối với một người đàn ông.
 

Thank you, John! You are a son of a sea biscuit! Without your help, I could have finished my homework on time. - Cảm ơn bạn, John! Bạn là thật là tốt! Nếu không có sự giúp đỡ của bạn, tôi đã có thể hoàn thành bài tập về nhà đúng giờ.

A: Have you heard the news about John?  B: Yes, I have. He is a son of a sea biscuit! He has won the international contest. - A: Bạn đã nghe tin tức về John chưa? B: Vâng, tôi nghe rồi. Anh ấy đỉnh thật! Anh ấy đã chiến thắng trong cuộc thi quốc tế.

Other phrases about:

glutz

Được dùng để ám chỉ người phụ nữ lăng loàng, quan hệ bữa bãi với nhiều người

scumbag

1. Một người khó ưa.
2. Bao cao su, đặc biệt là bao cao su đã qua sử dụng.

 

shitbox

1. (adj) Rất khó chịu.
2. (adj) Hoàn toàn vô giá trị hoặc vô dụng.
3. (n) Một người cực kỳ khó chịu.
4. (n) Một địa điểm hoặc vật hoàn toàn không có giá trị hoặc vô dụng.

 

c u next Tuesday

Một cách gọi ai đó là bộ phận sinh dục nữ(đồ khốn kiếp).

no better than (one) should be

Dùng để chỉ những người vô đạo đức, đặc biệt là phụ nữ có xu hướng lẳng lơ.

 

Origin of A son of a sea biscuit

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
blow your own trumpet
Khoe khoang, khoác lác về bản thân.
Example: My boss doesn't appreciate the new staff because she always blows her own trumpet despite the fact that she never finishes her work well.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode