A sorry sight British literary noun phrase
Cụm từ này chỉ cái gì đó hay ai đó trông hoặc nghe thật đáng thương và bất hạnh khiến bạn cảm thấy tiếc thương và tội cho họ.
Look at this little bird! It's a sorry sight with a broken wing. - Hãy nhìn chú chim nhỏ này đi! Nó trông thật đáng thương với một cánh bị gãy.
We were welcomed by such a sorry sight when we entered the home. Trash was piled all over every room of the house. - Chúng tôi đã được chào đón bởi một cảnh tượng đáng thương như vậy khi chúng tôi bước vào nhà. Rác và chất thải chất thành đống khắp mọi nơi phòng trong nhà.
Đề cập đến tình huống mà bạn không biết cảm thông với vấn đề của ai đó.
1. Được mô tả là mất mát, đau khổ, bất hạnh, vân vân.
2. Dùng để chỉ sự bất hạnh, khó khăn, nghịch cảnh, v.v.
3. Sự thể hiện cảm thông đối với một người đã phải chịu một bi kịch hoặc đau khổ nhẹ.
Cụm từ có nguồn gốc trong vở kịch Macbeth, 1605 của Shakespeare:
MACBETH:
Hark! Who lies i' the second chamber?
LADY MACBETH:
Donalbain.
MACBETH:
This is a sorry sight.
[Looking on his hands]
LADY MACBETH:
A foolish thought, to say a sorry sight.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.