A thick head noun phrase informal
Một người ngốc nghếch và chậm hiểu.
You know you can't trust Tim. That guy has a thick head. - Cậu biết là cậu không tin Tim được mà. Cậu ấy ngốc lắm.
Đau đầu và suy nghĩ mông lung vì người không khỏe hoặc vì đã uống quá nhiều rượu.
I can't concentrate on anything because I'm having a thick head now. I shouldn't have drunk too much last night. - Tớ không tập trung được gì cả vì đầu tớ giờ choáng váng quá. Đáng lẽ hôm qua tớ không nên uống nhiều như vậy.
Lớp bọt kem dày hình thành khi rót bia vào ly
Henry really enjoys drinking beers with thick heads. - Henry rất thích uống bia mà có lớp bọt ở trên lắm.
Rất ngu, dốt
Rất ngốc nghếch, hoặc ngu dốt
Ngu ngốc hay điên rồ
n): một kẻ ngốc nghếch
(adj): ngu ngốc, ngớ ngẩn
Người ngốc nghếch, khờ khạo, không thông minh.
Cụm từ này xuất hiện lần đầu vào những năm 1700.
Một vụ án, hoặc vấn đề về pháp lý dễ dàng giải quyết
The house owners didn't lock the doors before going out, and that's why they got broken in. This is an open and shut case.