A tissue of lies In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a tissue of lies", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2020-12-30 05:12

Meaning of A tissue of lies

Synonyms:

a pack of lies

A tissue of lies Compound

Một câu chuyện hoặc lời nói được tạo ra để lừa dối hoặc cố tình che dấu sự thật

The news was a tissue of lies. - Tin tức đó toàn là dối trá.

After evaluating his performance, she realized that his resumé is a tissue of lies. - Sau khi đánh giá màn trình diễn của anh ta, cô ấy nhận ra rằng bản lý lịch của anh ta chỉ toàn là một mớ dối trá.

The report on the air quality these days was a tissue of lies. - Bản báo cáo về chất lượng không khí những ngày vừa qua toàn là dối trá.

Finally we discorvered that his story was a tissue of lies. - Cuối cùng, chúng tôi phát hiện ra rằng câu chuyện của anh ta chỉ là một mớ dối trá.

Other phrases about:

string someone along

Duy trì sự chú ý của ai đó hoặc để họ chờ đợi trong một tình trạng không chắc chắn. 

smell a rat
nghi ngờ có điều gì đó không đúng sự thật, không đáng tin cậy hoặc lừa đảo.
crooked as a barrel of fish hooks

Rất không thành thật và dối trá

sail under false colours

Cố tình che giấu bản chất, ý định hoặc mục đích thực sự của một người

pull a stunt (on someone)

1. Thực hiện điều gì đó ngu ngốc hoặc mạo hiểm

2. Thực hiện trò lừa bịp

Grammar and Usage of A tissue of lies

Origin of A tissue of lies

 

Thành ngữ này có thể xuất phát từ đặc điểm của giấy lau: sự phức tạp trong cách dệt của chúng. "A tissue of lies" là một chuỗi phức tạp, đan xen của những lời nói dối.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode