Well Oiled Machine American noun phrase
Dùng để miêu tả một người làm việc rất hiệu quả hoặc một thứ gì đó vận hành rất mượt mà
She has trained so hard, now she runs like a well-oiled machine. - Cô ta đã luyện tập rất chăm chỉ, giờ cô ta chạy như một cái máy được tra dầu vậy.
Our team has been working like a well-oiled machine in spite of difficulty and pressure. - Nhóm chúng tôi đã làm việc rất hiệu quả mặc dù khó khắn và áp lực.
Restaurants and hotels strive to operate like a well-oiled machine during the peak season. - Các nhà hàng và khách sạn cố gắng hoạt động thật tốt suốt mùa cao điểm.
1. (adj) (Được sử dụng để mô tả cách thức hoặc chuyển động của một người) nhanh, mượt mà hoặc khéo léo.
2. (adv) Nhanh chóng, khéo léo, hoặc trôi chảy.
Say mềm
Dan was as pissed as a newt at the year-end party last night.