Able to fog a mirror phrase informal figurative
Được dùng để nói rằng ai đó còn sống, nhưng có lẽ thoi thóp.
This morning, I am so tired that I feel like I am hardly able to fog a mirror. - Sáng nay tôi mệt đến nỗi có cảm giác như tôi còn không thể thoi thóp nổi.
His pulse is really weak, and he's able to fog a mirror. Help me to get the kit ready. - Nhịp tim của cậu ấy rất yếu, và cậu ta đang thở thoi thóp. Giúp tôi chuẩn bị sẵn đồ cấp cứu đi.
They found Malcolm, the kid that went missing in the forest. He was able to fog a mirror. - Họ đã tìm thấy Malcolm, thằng nhóc bị mất tích. Nó còn sống, nhưng thoi thóp.
Tỉnh táo hay còn sống
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.