Adam's Ale In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "Adam's Ale", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Joy Ho calendar 2020-08-03 07:08

Meaning of Adam's Ale

Synonyms:

Adam's Wine

Adam's Ale British noun informal

Adam's Ale là một cụm từ cổ và hài hước dùng dể ám chỉ nước.

Nước; một cách khôi hài khi nói đến nước

I don't have any tea but I can offer you some Adam's ale. - Tôi không có trà, nhưng tôi có thể mời anh uống nước.

My older brother never drinks beer. For him, a glass of Adam's ale is his happiness. - Ông anh tôi chả bao giờ uống bia đâu. Đối với anh ấy, một ly nước là chân lý.

We should have a glass of Adam's ale in the morning because it's good for our health. - Chúng tôi nên uống một ly nước vào mỗi buổi sáng bởi vì nó tốt cho sức khỏe.

Other phrases about:

muddy up

1. Làm bẩn cái gì bằng bùn.

2. Dùng để nói rằng ai đó hoặc cái gì đó nạo vét bùn dưới đáy hồ, ao, sông, vân vân.

3. Làm xáo trộn cái gì.

4. Làm cho nước đục ngầu.

 

 

 

Grammar and Usage of Adam's Ale

Cụm từ này thuộc từ loại Danh từ, vì vậy chúng ta cần tuân theo quy tắc chủ ngữ và động từ phải hòa hợp.

Origin of Adam's Ale

Thành ngữ này xuất phát từ Kinh Thánh. Vào thời điểm này, thứ duy nhất Adam phải uống trong Vườn Địa Đàng đó chính là nước. Thành ngữ này còn được biết đến dưới dạng là Adam's wine, đặc biệt là ở nước Scotland. Nước chỉ sự đơn giản và thuần khiết của cuộc sống trong Địa Đàng Kinh Thánh trước mùa thu. Điều này trái ngược với đồ uống của ma quỷ. 'Đồ uống của quỷ' là cách nói ẩn dụ thường được sử dụng bởi những người ủng hộ Phong trào vận động hạn chế rượu. Adam's ale được sử dụng phổ biến trong những năm 1800 trong suốt thời gian phong trào này diễn ra và rượu bia được cho là thứ gì đó rất xấu xa.

Ngày nay Adam's ale không còn được sử dụng nhiều như trước nữa, mặc dù nó đã từng rất thông dụng cho đến tận nửa sau thế kỷ 20. 

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
running on fumes
Tiếp tục hoạt động ngay cả khi đang cạn kiệt năng lượng, tài nguyên hoặc tiền bạc
Example: I was told to rest because I seemed like I was running on fumes.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode