After meat, mustard In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "after meat, mustard", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Rachel Chau calendar 2021-10-19 06:10

Meaning of After meat, mustard

Synonyms:

Lock the stable door after the horse has bolted/ stolen

After meat, mustard phrase

Được sử dụng để ngụ ý rằng một cái gì đó đã đến quá muộn và nó không còn cần thiết nữa

He quits smoking after knowing that he got lung cancer. After meat, custard. - Anh ấy bỏ hút thuốc sau khi biết mình bị ung thư phổi. Đúng là mất bò mới lo làm chuồng.

A: "I'm bringing my drill to you." B: "Ah, after meat, mustard. I've borrowed it from a neighbor." - A: Tôi đang mang cái máy khoan cho bạn đây." B: "Ah, mình đã có rồi. Mình đã mượn của một người hàng xóm.

Other phrases about:

Better Late Than Never
Đạt được hoặc làm cái gì đó trễ hơn mong đợi là không tốt, nhưng còn tốt hơn là không có gì.
(be in) a tearing hurry/rush

Làm việc gì hoặc đi đến đâu đó một cách vô cùng nhanh chóng, thường là vì đang sắp trễ hoặc đã trễ

Origin of After meat, mustard

Ý tưởng của câu thành ngữ có thể xuất phát từ thực tế khi đã ăn xong thịt thì bạn không cần đến mù tạc nữa.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
knock spots off somebody/something
Tốt hơn, vượt trội hơn một ai đó hay một cái gì đó
Example: The new laptop knocks spots off the old one.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode