Air (one's) belly slang
Đưa thức ăn từ dạ dày ra ngoài qua đường miệng; nôn
Smelling the stench of rotten meat, I aired my belly. - Ngửi thấy mùi hôi thối của thịt thối, tôi đã nôn.
Yesterday I was so tired that I had to air my belly. - Ngày hôm qua tôi đã mệt đến nổi phải nôn ra.
Ai đó vừa nôn.
1. Cười vì ngại ngùng và xấu hổ
2. Được dùng để nói rằng ai đó nôn mửa trên sàn nhà, cho dù có trải thảm hay không.
Nôn mửa
Được sử dụng để nói rằng ai đó nôn vào nhà vệ sinh, thường là do uống quá nhiều rượu
Động từ "air" phải được chia theo thì của nó.
Tiếng lóng này được hình thành dựa trên cách dùng nghĩa bóng của từ "air".
Nếu ai đó cuts a sorry figure, anh ấy hoặc cô ấy tạo ấn tượng xấu với người khác hoặc khiến người khác nhìn anh ấy hoặc cô ấy một cách không tốt đẹp.
Lisa cut a sorry figure at the job interview