Air (one's) dirty laundry in public phrase
Nói công khai hoặc trắng trợn về những vấn đề riêng tư của một người, đặc biệt là điều có thể gây xấu hổ hoặc khó chịu.
How can Mary keep airing her dirty laundry in public without being ashamed of herself? - Tại sao Mary có thể liên tục nói về chuyện cá nhân của cô ấy ở nơi công cộng mà không thấy xấu hổ chứ!
When John aired his dirty laundry in public, everyone around looked at him with contempt. - Khi Joh nnói những chuyện cá nhân của anh ta ở nơi công cộng, mọi người xung quanh đều nhìn anh với ánh mắt khinh thường.
Động từ "air" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này lần đầu tiên được sử dụng bằng tiếng Anh vào năm 1867, thành ngữ này bắt nguồn từ một câu tục ngữ cổ của Pháp.
Rơi xuống, đổ sụp xuống đất
The biggest building was caved in last night due to the historic storm ever.