Airy fairy In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "airy fairy", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tommy Tran calendar 2021-08-18 03:08

Meaning of Airy fairy

Synonyms:

out of this world

Airy fairy British adjective informal

Suy nghĩ phi lý, giàu trí tưởng tượng và phi thực tế.

I'm not sure, man. That idea sounds a bit airy-fairy to me. - Tôi không chắc nữa, anh bạn à. Ý tưởng đó nghe có vẻ hơi mơ mộng.

Helen always comes up with airy-fairy ideas that will never work. - Helen lúc nào cũng nghĩ ra mấy ý tưởng phi lý mà không thể nào thực hiện được cả.

Other phrases about:

castles in the sky

Những ước mơ, hy vọng hoặc kế hoạch không thể hoặc không thực tế

chase rainbows

Theo đuổi những mục tiêu phi thực tế hoặc không thể xảy ra

head for the last roundup

Được sử dụng khi một người chết hoặc thứ gì đó không còn có giá trị sử dụng.
 

have had the radish

Biểu thị một thứ gì đó không còn hoạt động và có hữu ích nữa hoặc ai đó đang trên bờ vực của cái chết hoặc đã chết.

Origin of Airy fairy

Alfred Tennyson. (Nguồn: WorldHistory)

Cụm từ này có thể bắt nguồn từ một dòng trong bài thơ Lilian do Tennyson viết năm 1830:

“airy, fairy Lilian”

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
that's my story and I'm sticking to it

Một cách hài hước để nói rằng những gì một người đã nói chỉ là những gì họ thừa nhận và có thể không hoàn toàn chính xác

Example:

Mike: Have you returned from your vacation on the beach? Your skin seems to get tanned.
Jenny: My skin is always dark. That's my story and I'm sticking to it!

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode