All across the board In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "all across the board", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jimmy Hung calendar 2022-02-24 09:02

Meaning of All across the board (redirected from Across the Board )

Across the Board proverb phrase informal

Được dùng để nói tới cái gì áp dụng hoặc tác động đến mọi bộ phận hoặc cá nhân trong một nhóm hoặc toàn bộ vật.

After Covid-19 outbreak, social distance applied to everyone across the board. - Sau đợt bùng phát dịch Covid, dãn cách xã hội áp dụng cho mọi người trên diện rộng.

Vaccine has been distributed to everyone across the board. - Mọi người được cung cấp vắc xin trên diện rộng.

Because of Covid-19, my company has intended to reduce employees across the board. - Vì dịch Covid, công ty tôi định cắt giảm nhân viên trên toàn bộ công ty.

Other phrases about:

horse pill

1. Viên thuốc hoặc viên nén nào gây khó nuốt do kích thước lớn của nó

2. Một sự thật, tuyên bố, đề xuất, v.v. rất khó tin hoặc khó chấp nhận

socking great
rất to
of biblical proportions

Khi bạn nói điều gì đó of biblical proportions, ý bạn là nó có kích thước lớn, cực kỳ xấu hoặc nghiêm trọng.
 

Grammar and Usage of Across the Board

Origin of Across the Board

Ban đầu, cụm từ này có liên quan đến các cuộc đua ngựa ở Mỹ. Nếu ai đó muốn đặt cược vào một con ngựa để giành được vị trí nhất, nhì và ba, điều này có nghĩa là họ đang đặt cược tất cả trên bàn cờ. Hay nói cách khác, nếu ngựa giành được bất kỳ vị trí nào trong số này thì người đặt cược sẽ thắng. Từ "board" ám chỉ bảng thông báo liệt kê tất cả các con ngựa và vị trí của chúng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Last one in is a rotten egg

Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)

Example:

“Last one in is a rotten egg!” yelled Jane, jumping into the pool.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode