All right(y) already spoken language phrase
Thể hiện sự động ý theo cách mất kiên nhẫ; được rồi!; thôi đủ rồi
All right already! Stop quarreling with each other! - Thôi đủ rồi! Dừng cãi nhau đi!
All right, all already! I'll give it a try. - Được rồi! tôi sẽ thử nó.
Được sử dụng khi lời đề nghị / đề xuất của ai đó hoặc những gì họ đang nói tốt hơn so với điều mà họ đã đề cập trước đây
Hiểu những gì ai đó đang cố gắng truyền đạt và đồng ý với họ
Được dùng để thể hiện sự đồng nhất quan điểm với những người khác một cách công khai
Cả hai bên phải đồng ý thương lượng để đàm phán thành công.
Hầu hết mọi người bỏ phiếu để ủng hộ cho điều gì đó
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.