Along those lines In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "along those lines", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Tonia Thai calendar 2021-08-31 11:08

Meaning of Along those lines

Synonyms:

in the guise of

Along those lines American British prepositional phrase

Tương tự như một cái gì, điều gì đó
 

My friend has changed the wallpaper in her room and I also wish for something along those lines for mine. - Bạn của tôi đã thay đổi hết giấy dán tường trong phòng của cô ấy và tôi cũng muốn làm điều tương tự với phòng của mình.

This way of arranging objects impresses me so much, and I want the decoration along those lines for my own house. - Cách bài trí đồ vật này khiến tôi vô cùng ấn tượng và tôi muốn trang trí tương tự như vật cho chính ngôi nhà của mình.

The club intends to hold a dance competition or something along those lines. - Câu lạc bộ dự định tổ chức một cuộc thi nhảy hoặc một vài hoạt động tương tự như vậy.

Other phrases about:

have (something) in common (with someone or something)

Được sử dụng để chỉ ra rằng bạn có sở thích, đặc điểm tính cách hoặc ý kiến tương tự với người khác.
 

(almost) upon (one)

(Gần như) sắp sửa sẽ xảy ra, đến hoặc bắt đầu.
 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode