Alphabet soup noun phrase informal
Món súp có các sợi mì được tạo hình thành các chữ cái.
I often cook alphabet soup for my brother because he really likes it. - Tôi thường nấu món súp mì ống có hình các chữ cái cho em trai của mình bởi vì thằng bé rất thích món này.
I enjoyed alphabet soup when I was young. - Tôi đã rất thích món súp có hình là các chữ cái khi tôi còn nhỏ.
Một nhóm các chữ cái khiến bạn khó hiểu, thường là các chữ viết tắt
The name of the organization is an alphabet soup of A.D.B which stands for Asian Development Bank. - Tên của của tổ chức là A.D.B có nghĩa là Ngân hàng Phát triển Châu Á.
Có nguồn thông tin cho rằng cụm từ này xuất hiện vào cuối thế kỷ 19.