Be like watching grass grow phrase
Nếu bạn nói rằng điều gì đó like watching grass grow, ý bạn là nó khiến bạn cảm thấy rất mệt mỏi và chán và mất kiên nhẫn.
Watching this movie is like watching grass grow. - Xem bộ phim này thật là chán.
Football is the king of sports, but to me, it's like watching grass grow. - Bóng đá là vua thể thao, nhưng với tôi, nó thật buồn chán.
It will be like watching grass grow if I have to sit in front of the screen all day. - Sẽ rất là chán nếu tôi phải ngồi trước màn hình cả ngày.
Làm cho ai đó bị phân tâm, thất vọng, cáu kỉnh.
Động từ "be" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cách diễn đạt này không rõ ràng.
Cuộc sống không phải lúc nào cũng toàn thú vui để tận hưởng.
Life's not all beer and skittles so get back to work.