Be pushing against an open door British verb phrase
Đạt được mục tiêu một cách dễ dàng vì được nhiều người đồng ý và ủng hộ
They thought I was pushing against an open door in getting the scholarship, but the fact is I tried my hardest to achieve it. - Họ nghĩ là tôi được chống lưng mới có học bổng, nhưng sự thật là tôi đã cố hết sức để đạt được nó.
Persuading his mom to give him money is like pushing against an open door. She will give him anything he wants. - Vòi tiền mẹ với anh ta dễ như trở bàn tay vì bà ấy lúc nào cũng cho anh ta mọi thứ anh ta muốn.
The polls show that Jane has more than 85 percent approval rate. It seems like she is pushing against an open door with the election. - Các cuộc thăm dò cho thấy Jane có tỷ lệ tán thành hơn 85 phần trăm. Có vẻ như cô ấy sẽ đắc cử một cách dễ dàng.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ý tưởng của câu thành ngữ xuất phát từ việc bạn không gặp khó khăn gì khi đẩy một cánh cửa đã mở sẵn.
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.