An easy berth noun phrase informal idiom
Một vị trí, công việc, hoặc tình huống đơn giản.
If everyone chooses to do an easy berth, who will be responsible for the hardships?. - Nếu ai cũng chọn việc nhẹ nhàng, gian khổ dành phần ai?.
The employers don't know you and your capacity for hard work, so they might write you off as someone looking for an easy berth. - Nhà tuyển dụng không biết bạn và khả năng làm việc chăm chỉ của bạn, vì vậy họ có thể gạch tên bạn ra như thể bạn là người chỉ tìm công việc nhàn hạ.
He didn't want the instructor position at a museum they offered because he supposed that was " an easy berth." - Anh ấy không muốn vị trí hướng dẫn viên tại một bảo tàng mà họ đề nghị bởi vì anh ấy cho rằng đó là "một công việc đơn giản".
Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác
Đặc biệt dễ dàng
Dùng để chỉ cái gì dễ dàng đạt được, cũng dễ dàng mất đi
Cực kỳ đơn giản, cơ bản hoặc dễ nhận biết mà không cần nhiều kỹ năng hoặc nỗ lực.
1. Cái gì rất dễ đạt được
2. Được sử dụng để chỉ hành động đi lại trong khi ngủ