An easy berth In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "an easy berth", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-11-27 02:11

Meaning of An easy berth

Synonyms:

a soft berth

An easy berth noun phrase informal idiom

Một vị trí, công việc, hoặc tình huống đơn giản.

If everyone chooses to do an easy berth, who will be responsible for the hardships?. - Nếu ai cũng chọn việc nhẹ nhàng, gian khổ dành phần ai?.

The employers don't know you and your capacity for hard work, so they might write you off as someone looking for an easy berth. - Nhà tuyển dụng không biết bạn và khả năng làm việc chăm chỉ của bạn, vì vậy họ có thể gạch tên bạn ra như thể bạn là người chỉ tìm công việc nhàn hạ.

He didn't want the instructor position at a museum they offered because he supposed that was " an easy berth." - Anh ấy không muốn vị trí hướng dẫn viên tại một bảo tàng mà họ đề nghị bởi vì anh ấy cho rằng đó là "một công việc đơn giản".

Other phrases about:

a walk in the park

Cái gì đó rất đễ làm hoặc thú vị để làm, đặc biệt khi so sánh với một thứ khác

like shelling peas

Đặc biệt dễ dàng

Easy Come, Easy Go

Dùng để chỉ cái gì dễ dàng đạt được, cũng dễ dàng mất đi

be (as) easy as one-two-three

Cực kỳ đơn giản, cơ bản hoặc dễ nhận biết mà không cần nhiều kỹ năng hoặc nỗ lực.

sleepwalk

1. Cái gì rất dễ đạt được

2. Được sử dụng để chỉ hành động đi lại trong khi ngủ

Grammar and Usage of An easy berth

Noun Forms

  • easy berths
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode