Eye-in-the-sky noun phrase informal
Giám sát ở trên đầu hoặc trên bầu trời, chẳng hạn như camera hoặc trực thăng cảnh sát
The eye-in-the-sky in the store can prove that I didn't steal your phone. - Camera trong cửa hàng có thể chứng minh rằng tôi không lấy trộm điện thoại của cô.
Eyes-in-the-sky have helped the police a lot in solving cases. - Camera giám sát đã hổ trợ cảnh sát rất nheiuef trong phá án.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.