(and) that ain't hay In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(and) that ain't hay", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-05 06:05

Meaning of (and) that ain't hay

Variants:

which ain’t hay , It Ain’t Hay

(and) that ain't hay phrase informal

Được sử dụng để chỉ một số tiền đáng kể

He's just brought our company some valuable contracts and got a 2000$ bonus, and that ain't hay. - Anh ấy vừa mang về cho công ty chúng tôi một số hợp đồng có giá trị và nhận được khoản tiền thưởng 2000 đô la, một số tiền không hề nhỏ.

Where did you get 9000$ to buy that car? That ain't hay. - Anh lấy đâu ra 9000 $ để mua chiếc xe đó vậy? Số tiền đó không hề nhỏ đâu.

She got a 100$ tip for her good service and that ain't hay. - Cô ấy đã nhận được 100 đô la tiền boa vì đã phục vụ tận tình. Một số tiền không hề nhỏ chút nào.

He got a well-paid job and that ain't hay. - Anh ấy có một công việc được trả lương cao và tiền không nhỏ đâu nha.

Other phrases about:

to pinch pennies

tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể

a golden key can open any door
Mọi thứ đều có thể được thực hiện với đủ lượng tiền (hoặc lời hứa về lượng tiền đó)
put the bite on (one)

 Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn

a light purse makes a heavy heart

ví nhẹ thì lòng nặng

earn a/your crust

Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Age cannot wither her, nor custom stale her infinite variety
được sử dụng để mô tả vẻ đẹp và sự hấp dẫn của ai đó.
Example: She has a great charm that he cannot resist. Age cannot wither her, nor custom stale her infinite variety.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode