(and) that ain't hay phrase informal
Được sử dụng để chỉ một số tiền đáng kể
He's just brought our company some valuable contracts and got a 2000$ bonus, and that ain't hay. - Anh ấy vừa mang về cho công ty chúng tôi một số hợp đồng có giá trị và nhận được khoản tiền thưởng 2000 đô la, một số tiền không hề nhỏ.
Where did you get 9000$ to buy that car? That ain't hay. - Anh lấy đâu ra 9000 $ để mua chiếc xe đó vậy? Số tiền đó không hề nhỏ đâu.
She got a 100$ tip for her good service and that ain't hay. - Cô ấy đã nhận được 100 đô la tiền boa vì đã phục vụ tận tình. Một số tiền không hề nhỏ chút nào.
He got a well-paid job and that ain't hay. - Anh ấy có một công việc được trả lương cao và tiền không nhỏ đâu nha.
tiết kiệm tiền nhiều nhất có thể
Được dùng để nói ai đó cố lấy tiền từ bạn; moi tiền từ bạn
ví nhẹ thì lòng nặng
Làm bất kỳ công việc nào để kiếm sống