Angle at (something) informal verb phrase
Nghĩ ra kế hoạch hoặc ý đồ để có được hay đạt được điều gì đó; cố gắng có được thứ gì đó mộ cách gián tiếp hoặc vòng vo.
Over the last few months, they have been angling at seizing control of the government. - Trong vài tháng qua, họ đang cố gắng giành lấy quyền kiểm soát của chính phủ.
Mary is angling at getting a scholarship to study in an English-speaking country. - Cô dự định lấy học bổng để theo học ở một nước nói tiếng Anh.
She's angling at merging her own company with another unnamed media giant because her company is lacking capital. - Bà ta có kế hoạch kết hợp công ty riêng của mình với một công ty truyền thông lớn vô danh khác vì công ty bà ta đang thiếu vốn.
Đương đầu với một cái gì đó khi nó xảy ra mà không chuẩn bị trước cho nó
Bí mật làm việc cùng nhau
Dùng để chỉ một kế hoạch hoặc ý tưởng bất khả thi
Một người gần đạt được cái gì đó nhưng cuối cùng đã thất bại hoặc vẫn còn có khó khăn để vượt qua trước khi thành công xảy ra.
Thử, sử dụng, v.v. mọi phương pháp có thể để đạt được điều gì đó
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Jasmine really loves children, so being a kindergarten teacher would be right up her alley.