Apple polisher singular noun
Được dùng để chỉ một người nịnh bợ, xu nịnh người có quyền lực
My coworker is an apple polisher. She always know how to please our boss. - Đồng nghiệp của tôi là một kẻ xu nịnh. Cô ấy luôn biết cách làm vui lòng sê
Justin has a reputation for an apple polisher. He brings his professors gifts after gifts so that they will show him more favor. - Justin luôn được biết đến là một kẻ nịnh hót. Anh ta mang rất nhiều quà cáp cho thầy giáo để họ sẽ dành nhiều đặc ân hơn cho anh ta.
My kid often compliments my cooking. What an apple polisher! - Con tôi thường khen tài nấu nướng của tôi. Thật biết nịnh bợ mà!
Một người nịnh bợ
Danh từ số nhiều: apple polisher
Thăm viếng
Yesterday we paid a visit to the local market and enjoyed some street food.