Be rushed off their feet phrase
Cực kỳ bận rộn
I've been rushed off my feet all day, so now I'm exhausted. - Tôi đã bận rộn cả ngày, vì thế giờ tôi rất mệt.
Our team was rushed off our feet so that this project can be finished on schedule. - Nhóm chúng tôi đã làm việc vắt chân lên cổ để dự án này có thể được hoàn thành đúng tiến độ.
1. (adj) Rất bận
2 Ở tốc độ, năng xuất hoặc năng lực lớn nhất
Rất bận
Cực kỳ bận rộn hoặc làm việc chăm chỉ
Làm hay xử lý nhiều công việc hoặc vấn đề cùng một lúc
Được dùng để nói rằng bạn đang bận và chỉ có thể làm một số việc có giới hạn trong cùng một lúc.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
làm đau bản thân hay một ai đó
If you try to carry that suitcase, you’ll do yourself a mischief.