(as) (a)like as (two) peas in a pod In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) (a)like as (two) peas in a pod", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-04-27 02:04

Meaning of (as) (a)like as (two) peas in a pod

Synonyms:

birds of a feather , be a chip off the old block , be cast in the same mould

(as) (a)like as (two) peas in a pod simile

Cụm từ này có thể được viết thành "like two peas in a pod" hoặc "two peas in a pod".

Nếu bạn nói hai thứ trở lên look like two peas in a pod, ý bạn là chúng rất giống nhau, đặc biệt là về hình dáng.

I was astonished to see a man who looks like my brother. At close look, they are as alike as two peas in a pod. - Tôi đã rất ngạc nhiên khi thấy một người đàn ông trông giống như anh trai tôi. Nhìn gần, họ giống nhau như đúc.

I hit it off with Tom. Two peas in a pod, we both love science and travelling. - Tôi đã thân với Tom ngay lập tức. Có nhiều điểm giống nhau, cả hai chúng tôi đều yêu thích khoa học và du lịch.

Just like two peas in a pod, I would come to this training camp to sharpen my skill almost every day. - Ngày nào cũng như ngày nào, tôi sẽ đến trại huấn luyện này để rèn giũa kỹ năng của mình hầu như mỗi ngày.

Other phrases about:

a chip off the old block

Người mà giống với bố/mẹ của anh/cô ấy.

cut from the same cloth

Được sử dụng khi hai hoặc nhiều người rất giống nhau về các tính cách hoặc hành vi

like attracts like

Những người giống nhau thường thu hút nhau.

take a/(one's) cue from (someone or something)

Bị ảnh hưởng sâu sắc bởi ai đó hoặc một cái gì đó và có xu hướng làm theo tương tự trong một hoàn cảnh nhất định; làm theo sự chỉ huy của ai đó

Origin of (as) (a)like as (two) peas in a pod

Phép ẩn dụ này dựa trên ý tưởng rằng hai hạt đậu từ cùng một loại vỏ gần như không thể phân biệt được. Biểu thức, còn được gọi là 'giống như hai hạt đậu', rất cổ xưa, với các biến thể có từ thế kỷ 16. 

The Origin Cited: phrases.org.uk .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
damn sight better

Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn

Example:

Mia can paint a damn sight better than I can.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode