(as) black as a raven's wing simile
Quạ là một trong số các loài có thân hình lớn hơn thuộc chi Corvus. Chúng bao gồm nhiều loài trong chi.
Thuật ngữ "raven" được phân biệt với "crow" đơn thuần bởi kích thước lớn hơn của quạ; cả hai cùng chung một chi.
Nếu cái gì "is as black as a raven's wing", nó đen toàn bộ hoặc tối như mực, hoàn toàn thiếu màu sắc hoặc ánh sáng.
When the movie was over, the theatre became as black as a raven's wing. - Khi bộ phim kết thúc, rạp trở nên đen kịt như cánh quạ.
Those dangerous criminals will be sent to a prison which is as black as a raven's wing, spending the rest of their lives on repenting of their sins. - Những tên tội phạm nguy hiểm đó sẽ bị đưa đến một nhà tù tối đen như cánh quạ, dành phần đời còn lại để ăn năn tội lỗi của mình.
Nếu cái gì của ai đó trở nên/trở thành "as black as a raven's wing", nó biểu lộ xu hướng trở nên xấu tính, ích kỷ, độc hại, nhỏ nhen, hoặc độc ác.
I can figure out the malicious look in his eyes. They suddenly turn as black as a raven's wing. - Tôi có thể nhận ra cái nhìn độc địa trong con mắt anh ta. Chúng đột nhiên trở nên tối đen như cánh quạ.
She came up with an idea that I couldn't accept because it was as black as a raven's wing. - Cô ta nảy ra một ý tưởng mà tôi không thể chấp nhận vì nó độc địa, đen tối như cánh quạ.
Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó
Jasmine really loves children, so being a kindergarten teacher would be right up her alley.