(as) black as a raven's wing In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "(as) black as a raven's wing", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Jenne Phuong calendar 2023-02-21 06:02

Meaning of (as) black as a raven's wing

Synonyms:

(as) black as Newgate's knocker , (as) black as night/pitch/the ace of spades/Hell/Hades/Death , (as) black as coal , as black as a crow , as black as soot

(as) black as a raven's wing simile

Quạ là một trong số các loài có thân hình lớn hơn thuộc chi Corvus. Chúng bao gồm nhiều loài trong chi.
Thuật ngữ "raven" được phân biệt với "crow" đơn thuần bởi kích thước lớn hơn của quạ; cả hai cùng chung một chi.

 Nếu cái gì "is as black as a raven's wing", nó đen toàn bộ hoặc tối như mực, hoàn toàn thiếu màu sắc hoặc ánh sáng. 

When the movie was over, the theatre became as black as a raven's wing. - Khi bộ phim kết thúc, rạp trở nên đen kịt như cánh quạ.

Those dangerous criminals will be sent to a prison which is as black as a raven's wing, spending the rest of their lives on repenting of their sins. - Những tên tội phạm nguy hiểm đó sẽ bị đưa đến một nhà tù tối đen như cánh quạ, dành phần đời còn lại để ăn năn tội lỗi của mình.

Nếu cái gì của ai đó trở nên/trở thành "as black as a raven's wing", nó biểu lộ xu hướng trở nên xấu tính, ích kỷ, độc hại, nhỏ nhen, hoặc độc ác.

I can figure out the malicious look in his eyes. They suddenly turn as black as a raven's wing. - Tôi có thể nhận ra cái nhìn độc địa trong con mắt anh ta. Chúng đột nhiên trở nên tối đen như cánh quạ.

She came up with an idea that I couldn't accept because it was as black as a raven's wing. - Cô ta nảy ra một ý tưởng mà tôi không thể chấp nhận vì nó độc địa, đen tối như cánh quạ.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
(right) up your alley

Hoàn toàn phù hợp với sở thích, khả năng của một ai đó

Example:

Jasmine really loves children, so being a kindergarten teacher would be right up her alley.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode