(as) close as two coats of paint informal simile figurative cliché
Được dùng để chỉ mối quan hệ khăng khít.
After long-term cooperation, my firm and the American partner are as close as two coats of paint. - Sau một thời gian dài hợp tác, công ty tôi và đối tác bên Mỹ có mối quan hệ thân thiết.
Because Jane helped me a lot, we were as close as two coats of paint. - Bởi vì Jane đã giúp đỡ tôi rất nhiều nên chúng tôi đã có mối quan hệ thân thiết.
After my parents died in a traffic accident, we have been as close as two coats of paint. - Anh em tôi có mối quan hệ khăng khít sau khi bố mẹ tôi qua đời trong một vụ tai nạn giao thông.
Một người hoàn toàn không quen biết hoặc không có mối liên hệ nào với bạn.
Khi yêu đương thì ai sáng suốt được.
Đóng cửa.
Một mối quan hệ đầy sự bất hào và tranh chấp
Cái ôm mà một người hoặc hai người cùng cố gắng giới hạn tếp xúc cơ thể bằng cách đẩy mông của họ ra xa nhau
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.