As fit as a fiddle simile
Ở trạng thái khỏe mạnh về thể chất và tinh thần
Eating a healthy diet, following a daily fitness routine, and sleeping well make me fit as a fiddle. - Ăn một chế độ ăn uống lành mạnh, tuân theo thói quen tập thể dục hàng ngày và ngủ đủ giấc giúp tôi khỏe mạnh.
The doctor has concluded that he is as fit as a fiddle, and he can come out of the hospital now. - Bác sĩ kết luận anh ấy khỏe mạnh, anh ấy có thể xuất viện ngay.
Two fighters are as fit as a fiddle and well-prepared for the fight. - Hai võ sĩ khỏe đều khỏe mạnh và đã chuẩn bị kỹ lưỡng cho cuộc chiến.
Taking a cold shower is part of my morning rituals as it makes me feel fit as a fiddle to start a productive day. - Tắm nước lạnh là một phần trong các nghi thức buổi sáng của tôi vì nó giúp tôi cảm thấy khỏe mạnh để bắt đầu một ngày làm việc hiệu quả.
Nêu nội dung một cách rất mạnh mẽ, rõ ràng và hiệu quả
Người có cá tính mạnh mẽ
Một người có tính cách mạnh mẽ, cương quyết và không dễ bị ảnh hưởng bởi người khác
Vẫn còn còn phổ biến hoặc mãnh liệt trong một thời gian dài.
Có sức khỏe tốt, mạnh khỏe
Nếu ai đó cuts a sorry figure, anh ấy hoặc cô ấy tạo ấn tượng xấu với người khác hoặc khiến người khác nhìn anh ấy hoặc cô ấy một cách không tốt đẹp.
Lisa cut a sorry figure at the job interview