(as) hot as the dickens old-fashioned informal simile
Được nói khi ai đó cảm thấy cực kỳ nóng và rất khó chịu
I couldn't have a picnic because it's hot as the dickens, - Tôi không thể tổ chức buổi dã ngoại vì trời nóng kinh khủng.
If it didn't get as hot as the dickens, these small trees would grow. - Nếu trời không nóng như đổ lửa, những cây nhỏ này sẽ có thể phát triển.
We don't want to work outside at the moment. You can see it's hot as the dickens. - Chúng tôi không muốn làm việc ngoài trời vào lúc này. Bạn có thể thấy trời nóng như đổ lửa mà.
Thời tiết mưa gió, ẩm ướt
Trời bắt đầu mưa to.
Được sử dụng để chỉ độ ẩm cao làm cho một người khó chịu chứ không phải là mức độ nóng
Trận mưa lớn
Thời tiết tuyệt đẹp, đặc biệt cho một ngày hoạt động ngoài trời được lên kế hoạch.
Nhiều nguồn chỉ ra những năm 1970 và 1980 cho nguồn gốc của cụm từ này.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.