As/when/if the spirit moves you British clause
Ai đó làm điều gì đó khi họ cảm thấy rằng chính là thời điểm thích hợp.
I love home-made food, but I'll eat out if the spirit moves me. - Tôi thích thức ăn nấu ở nhà, nhưng tôi sẽ ăn ngoài nếu tôi thích.
He travels abroad when the spirit moves him. - Anh ấy đi du lịch nước ngoài, khi nào anh ấy muốn thế.
I have no idea what he will do, he usually acts as the spirit moves him. - Tôi không biết anh ấy sẽ làm gì, anh ấy thường làm những gì mình muốn.
Không có thông tin chính xác về nguồn gốc của cụm từ này, nhưng có nguồn tin nói rằng cụm từ đến từ tác phẩm 'Học thuyết Quaker về Chúa Thánh Thần' vào năm 1959.
Cảm thấy may mắn bởi vì bạn tránh được một tình huống xấu.
You should count your lucky stars as you managed to avoid that violent car accident.