A knuckle sandwich American phrase informal
Một cú đấm vào miệng.
How dare you talk to me in that way? You ask for a knuckle sandwich? - Sao mày dám nói chuyện với tao theo cách đó? Mày thích ăn đấm à
If I see you flirting with her one more time, I will give you a knuckle sandwich. - Nếu tôi thấy bạn tán tỉnh cô ấy thêm một lần nữa, tôi sẽ đưa cho bạn một quả đấm vào mồm.
A: Did you hear that John got punched in the mouth for making spiteful remarks to Mary? B: Yeah, I did. I think he deserved that knuckle sandwich. - A: Bạn có nghe nói rằng John đã bị đấm vào miệng vì đã có những nhận xét ác ý với Mary không? B: À, tôi nghe rồi. Tôi nghĩ anh ấy xứng đáng với quả đấm đó.
1. Tấn công hoặc đánh đập người nào đó thậm tệ bằng các cú đấm và các đòn đánh khác khiến họ bị tổn hại nghiêm trọng
2. Để đánh bại một cách thuyết phục ai đó trong một cuộc thi cụ thể
Dùng nắm đấm để đấm vào ai.
Tiếng lóng dùng để chỉ một cú đấm.
Cụm từ này có từ đầu những năm 1970.
Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác
My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.