A/the devil of a job, nuisance, fellow, etc. In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "a/the devil of a job, nuisance, fellow, etc.", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Pierre Danh calendar 2021-06-11 05:06

Meaning of A/the devil of a job, nuisance, fellow, etc.

Synonyms:

a devil of a time , a hell of something or someone

A/the devil of a job, nuisance, fellow, etc. old-fashioned informal

Thành ngữ này được sử dụng để nhấn mạnh mức độ khó khăn của những việc được đề cập tới.

Dùng để ám chỉ những công việc làm bạn cảm thấy chật vật hoặc làm bạn thấy khó chịu

We had a devil of a job dealing with those problems. - Chúng tôi đã gặp khó khăn trong việc giải quyết với những vấn đề đó.

I'm having a devil of a job moving these heavy boxes. - Tôi đang gặp khó khăn di chuyển những cái thùng nặng này.

This issue is a devil of a nuisance, isn't it? - Vấn đề này thật phiền phức, phải không?

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties

Grammar and Usage of A/the devil of a job, nuisance, fellow, etc.

Các Dạng Của Động Từ

  • have a devil of job
  • had a devil of job
  • having a devil of job
  • have had a devil of job

Những động từ hoặc trợ động từ đứng trước thành ngữ này nên được chia theo thì của nó.

Origin of A/the devil of a job, nuisance, fellow, etc.

Cách diễn đạt này đã có lần đầu tiên từ giữa thế kỷ 18.

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode