A/the devil of a job, nuisance, fellow, etc. old-fashioned informal
Thành ngữ này được sử dụng để nhấn mạnh mức độ khó khăn của những việc được đề cập tới.
Dùng để ám chỉ những công việc làm bạn cảm thấy chật vật hoặc làm bạn thấy khó chịu
We had a devil of a job dealing with those problems. - Chúng tôi đã gặp khó khăn trong việc giải quyết với những vấn đề đó.
I'm having a devil of a job moving these heavy boxes. - Tôi đang gặp khó khăn di chuyển những cái thùng nặng này.
This issue is a devil of a nuisance, isn't it? - Vấn đề này thật phiền phức, phải không?
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Những động từ hoặc trợ động từ đứng trước thành ngữ này nên được chia theo thì của nó.
Cách diễn đạt này đã có lần đầu tiên từ giữa thế kỷ 18.
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.