Sacrifice (something) on the altar of literary verb phrase
Khiến một thứ gì đó chịu thiệt vì một thứ khác
John would never sacrifice the quality of his product on the altar of better profit. - John sẽ không bao giờ hi sinh chất lượng sản phẩm để đổi lấy lợi nhuận cao hơn đâu.
Sadly, I have to sacrifice my study on the altar of my mom's illness. - Thật đáng tiếc, tôi phải từ bỏ việc học vì bệnh tình của mẹ tôi.
The quality of products have been sacrificed on the altar of profit. - Chất lượng sản phẩm không quan trọng bằng lợi nhuận.
His freedom and happiness are sacrificed on the altar of fame. - Tự do và hạn phúc của anh ấy đã bị đánh đổi bởi danh tiếng.
Tranh luận với ai đó
Một lợi ích đổi lấy một lợi ích khác.
1. Được sử dụng khi bạn chấp nhận một thứ gì đó như một sự trao đổi để đổi lấy một thứ gì đó, đặc biệt là một phần của thỏa hiệp
2. Thay phiên làm cái gì
Trong gia đình, bố và mẹ tôi có vai trò trách nhiệm như nhau vì vậy họ thay thế nhau để giảm bớt gánh nặng.
Động từ "sacrifice" nên được chia theo thì của nó.
Có vận may cực kỳ tốt
A: Yesterday I won a $10 million lottery jackpot and today I won a car in a draw.
B: You have the devil's own luck.