Babbling idiot phrase derogatory sarcastic
Một người nói một cách nhanh chóng và quá mức, và những gì họ nói có vẻ ngớ ngẩn, không quan trọng hoặc tối nghĩa.
My friend told me that I sounded like a babbling idiot after I had got drunk the night before. - Bạn tôi nói với tôi rằng tôi nghe như một đứa ngốc nói lảm nhảm sau khi tôi say rượu vào đêm hôm trước.
I realized I was a babbling idiot when everyone around became silent and looked at me with contempt. - Tôi nhận ra mình là một tên ngốc lảm nhảm khi mọi người xung quanh trở nên im lặng và nhìn tôi với ánh mắt khinh thường.
I couldn't believe a timid person like John, became a babbling idiot after a few drinks. - Tôi không thể tin được một người nhút nhát như John, lại trở thành một tên ngốc lảm nhảm sau vài ly rượu.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.