Back on track In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "back on track", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-02-23 11:02

Meaning of Back on track

Synonyms:

back on the horse , back on the wagon , making progress again , moving in the right direction

Back on track American phrase

Quay trở lại đường đi đúng hoặc hướng đi đúng sau một lần phạm lỗi, thất bại v.v.

The bus schedule appears to be back on track after this morning. - Lịch trình của xe buýt có vẻ đang trở lại đúng kế hoạch sau tất cả những lần trì hoãn vào sáng nay.

I tried to get my life back on track after I broke up with my boyfriend. - Sau khi chia tay bạn trai của mình, tôi đã cố gắng trở lại công việc và cuộc sống của mình.

Origin of Back on track

Từ "track" được sử dụng vào cuối thế kỷ 15 có nghĩa là theo bước chân của một cái gì đó hoặc ai đó. Cụm từ “on track” xuất phát từ ý nghĩa này để nói rằng ai đó đang theo bước chân của người đi trước họ và thành công bằng cách đi theo con đường tương tự.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
knock spots off somebody/something
Tốt hơn, vượt trội hơn một ai đó hay một cái gì đó
Example: The new laptop knocks spots off the old one.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode