Bail them out In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bail them out", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Mia Le calendar 2021-03-14 08:03

Meaning of Bail them out (redirected from Bale out/bail out )

Bale out/bail out British American phrasal verb informal

 Bale out và bail out có nghĩa giống nhau. Bale out thường được dùng trong tiếng Anh - Anh, còn bail out thì phổ biến trong tiếng Anh - Mỹ.

Nhảy dù ra khỏi máy bay khi tai nạn xảy ra

We have to bail out. The airplane's been stopped working! - Chúng ta phải nhảy dù thôi. Máy bay đã ngừng hoạt động mất rồi !

The pilot bailed out when he realized that the engines had failed. - Phi công nhảy ra khỏi máy bay khi phát hiện động cơ bị hỏng.

Giúp ai đó thoát khỏi một tình huống khó khăn

The sponsor decides to bail the company out when it's been struggling. - Nhà đầu tư quyết định rời đi khi công ty gặp khó khăn.

Some investors have offered to bail out this art museum at the recent moment. - Một số chủ đầu tư đề nghị giúp đỡ bảo tàng nghệ thuật thoát khỏi tình huống khó hiện tại.

John needs cash to bail out his ailing restaurant. - John cần tiền mặt để cứu nhà hàng đang gặp khó khăn của mình.

Giúp ai đó ra khỏi tù bằng cách đại diện họ để bảo lãnh cho đến phiên tòa xét xử; bảo lãnh ai đó

My parents paid 300 dollars to bail me out. - Bố mẹ rôi đã trả 300 đô để bảo lãnh tôi ra.

Grammar and Usage of Bale out/bail out

Các Dạng Của Động Từ

  • bales out/ balis out
  • bailing out/ baling out
  • baled out/ bailed out

Cụm từ bắt đầu với một động từ, nên cần chú ý chia thì trong câu.

Origin of Bale out/bail out

Từ đầu những năm 1600, cụm từ này được sử dụng với nghĩa là để đổ nước từ thuyền bằng cách sử dụng một cái lon hoặc một vật chứa khác. Từ thế kỷ 19, nó được đổi thành nhảy dù trong kế hoạch hàng không.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
Example: He is the long pole in the tent. He has never met deadlines and always makes other people wait.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode