Bale out/bail out British American phrasal verb informal
Bale out và bail out có nghĩa giống nhau. Bale out thường được dùng trong tiếng Anh - Anh, còn bail out thì phổ biến trong tiếng Anh - Mỹ.
Nhảy dù ra khỏi máy bay khi tai nạn xảy ra
We have to bail out. The airplane's been stopped working! - Chúng ta phải nhảy dù thôi. Máy bay đã ngừng hoạt động mất rồi !
The pilot bailed out when he realized that the engines had failed. - Phi công nhảy ra khỏi máy bay khi phát hiện động cơ bị hỏng.
Giúp ai đó thoát khỏi một tình huống khó khăn
The sponsor decides to bail the company out when it's been struggling. - Nhà đầu tư quyết định rời đi khi công ty gặp khó khăn.
Some investors have offered to bail out this art museum at the recent moment. - Một số chủ đầu tư đề nghị giúp đỡ bảo tàng nghệ thuật thoát khỏi tình huống khó hiện tại.
John needs cash to bail out his ailing restaurant. - John cần tiền mặt để cứu nhà hàng đang gặp khó khăn của mình.
Giúp ai đó ra khỏi tù bằng cách đại diện họ để bảo lãnh cho đến phiên tòa xét xử; bảo lãnh ai đó
My parents paid 300 dollars to bail me out. - Bố mẹ rôi đã trả 300 đô để bảo lãnh tôi ra.
Cụm từ bắt đầu với một động từ, nên cần chú ý chia thì trong câu.
Từ đầu những năm 1600, cụm từ này được sử dụng với nghĩa là để đổ nước từ thuyền bằng cách sử dụng một cái lon hoặc một vật chứa khác. Từ thế kỷ 19, nó được đổi thành nhảy dù trong kế hoạch hàng không.