Bat from the pavilion end British slang
It is not easy for his parent to accept the fact that he bats from the pavilion end. - Không dễ để bố mẹ anh ấy chấp nhận chuyện anh ấy là người đồng tính.
David is not interested in women because he bats from the pavilion end. - David không hứng thú phụ nữ vì anh ấy là người đồng tính.
I didn't know he batted from the pavilion end until I saw him to date with a man. - Tôi không biết anh ấy là đồng tính nam cho đến khi tớ thấy anh ấy hẹn hò với một người đàn ông.
Là người đồng tính luyến ái
Được sử dụng để chỉ một người đàn ông đồng tính luyến ái.
Đồng tính luyên ái quá mức
Bị thu hút bởi một người cùng giới
Từ lóng dùng để chỉ những người đồng tính luyến ái.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.