Bats (one's) eyelashes In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "bats (one's) eyelashes", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-05-15 09:05

Meaning of Bats (one's) eyelashes (redirected from bat (one's) eyelashes )

Synonyms:

to flutter (one's) eyelashes

Bat (one's) eyelashes spoken language verb phrase

Được sử dụng để mô tả hành động tán tỉnh ai đó bằng cách nháy mắt (theo nghĩa đen) hoặc chỉ tất cả các hành động tán tỉnh nói chung.

That girl keeps batting her eyelashes at me. Should I come and ask her out? - Cô gái đó liên tục nháy mắt với tôi. Tôi có nên lại rủ cô ấy đi chơi không nhỉ?

Do you think she is trying to flirt with me by batting her eyelashes at me like that? - Cậu có nghĩ là cô ấy đang cố gắng tán tỉnh tôi bằng cách nháy mắt với tôi không?

There's no use batting your eyelashes at him. He is already off the market. - Cậu có nháy mắt hay tán tỉnh kiểu gì cũng vô ích thôi. Anh ấy đã có chủ rồi.

Trời ạ, cô nàng thật biết cách làm tim tôi tan chảy bằng cách đá lông nheo như thế. - Damn, she really knows how to trap me when batting her eyelashes at me like that.

Other phrases about:

pitch woo

1. Tán tỉnh ai đó bằng những cử chỉ lãng mạn

2. Tìm kiếm sự chú ý hoặc ưu ái của một người thông qua những lời hứa, những lời dụ dỗ

cupcake

1. Một người phụ nữ quyến rũ

2. Một từ thường để chỉ một người đàn ông được cho là đồng tính

3. Một cách gọi trìu mến

4. Tán tỉnh

flutter (one's) eyelashes

Mở và nhắm mắt nhanh chóng theo cách tán tỉnh dè dặt để khiến bản thân trở nên hấp dẫn trước một người đàn ông

come on (too) strong

1. Dùng để nói rằng ai đó cư xử hung hăng.

2. Được sử dụng để mô tả ai đó tán tỉnh quá đà hoặc mạnh bạo.

3. Trở nên rất phổ biến.

Grammar and Usage of Bat (one's) eyelashes

Các Dạng Của Động Từ

  • bat (one's) eyelashes
  • batting (one's) eyelashes
  • batted (one's) eyelashes
  • bats (one's) eyelashes

Động từ "bat" nên được chia theo thì của nó.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
men make houses women make homes

Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
 

Example:

A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode