Bat (one's) eyelashes spoken language verb phrase
Được sử dụng để mô tả hành động tán tỉnh ai đó bằng cách nháy mắt (theo nghĩa đen) hoặc chỉ tất cả các hành động tán tỉnh nói chung.
That girl keeps batting her eyelashes at me. Should I come and ask her out? - Cô gái đó liên tục nháy mắt với tôi. Tôi có nên lại rủ cô ấy đi chơi không nhỉ?
Do you think she is trying to flirt with me by batting her eyelashes at me like that? - Cậu có nghĩ là cô ấy đang cố gắng tán tỉnh tôi bằng cách nháy mắt với tôi không?
There's no use batting your eyelashes at him. He is already off the market. - Cậu có nháy mắt hay tán tỉnh kiểu gì cũng vô ích thôi. Anh ấy đã có chủ rồi.
Trời ạ, cô nàng thật biết cách làm tim tôi tan chảy bằng cách đá lông nheo như thế. - Damn, she really knows how to trap me when batting her eyelashes at me like that.
1. Tán tỉnh ai đó bằng những cử chỉ lãng mạn
2. Tìm kiếm sự chú ý hoặc ưu ái của một người thông qua những lời hứa, những lời dụ dỗ
1. Một người phụ nữ quyến rũ
2. Một từ thường để chỉ một người đàn ông được cho là đồng tính
3. Một cách gọi trìu mến
4. Tán tỉnh
Mở và nhắm mắt nhanh chóng theo cách tán tỉnh dè dặt để khiến bản thân trở nên hấp dẫn trước một người đàn ông
1. Dùng để nói rằng ai đó cư xử hung hăng.
2. Được sử dụng để mô tả ai đó tán tỉnh quá đà hoặc mạnh bạo.
3. Trở nên rất phổ biến.
Động từ "bat" nên được chia theo thì của nó.
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.