Battered and bruised In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "battered and bruised", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2022-03-11 11:03

Meaning of Battered and bruised

Battered and bruised phrase

Bị thương và / hoặc kiệt sức, đặc biệt khi đây là hậu quả của một cuộc tân công hoặc một hoạt động thể chất.

 

The pop stars made up to appear battered and bruised in a hard-hitting campaign against bullying. - Các ngôi sao nhạc pop đã trang điểm để có vẻ ngoài bị đánh đập và bầm dập trong một chiến dịch chống bắt nạt gay gắt.

They find him lying on the pavement, battered and bruised. - Họ thấy anh ta nằm trên vỉa hè, bị đánh bầm dập và thâm tím.

When I reached the top of the mountain, I was battered and bruised. - Khi lên đến đỉnh núi, tôi bị thương và mệt nhừ.

Other phrases about:

running on fumes
Tiếp tục hoạt động ngay cả khi đang cạn kiệt năng lượng, tài nguyên hoặc tiền bạc
cop a packet

Bị thương nặng

I can't be fagged (to do something)

Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó

dead tired

Hoàn toàn mệt mỏi.

(one's) nerves are shot

Được sử dụng khi một người bị kiệt sức về tinh thần hoặc cảm xúc

Origin of Battered and bruised

Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
punch (one's) ticket

1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc

 

Example:

1. Please, tell me if I forget to punch your ticket. 
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.

 

 

 

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode