Be a ghost of (someone or something's) former self In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be a ghost of (someone or something's) former self", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Julia Huong calendar 2022-08-08 06:08

Meaning of Be a ghost of (someone or something's) former self (redirected from be a shadow/ghost of your former self )

Be a shadow/ghost of your former self phrase

Không được khỏe mạnh, mạnh mẽ, v.v. như trước đây

After a series of surgeries, Susan is a ghost of her former self. - Sau một loạt các cuộc phẫu thuật, sức khỏe của Susan giờ đây đã yếu hơn trước rất nhiều.

Ross's been a ghost of his former self since getting divorced. - Ross đã trở nên sa sút kể từ khi anh ly hôn.

He is a shadow of his former self due to the car accident 2 years ago. - Anh ấy không còn khỏe như trước do vụ tai nạn 2 năm trước.

The company is a shadow of its former self after its most talented employees have left. - Công ty chỉ giờ đây đã không còn phát triển như trước sau khi những nhân viên tài năng nhất của họ đã rời đi.

Other phrases about:

crumb bum

1. Người mà bị khinh thường.

2. Rất tệ

underdog

Một người hoặc một nhóm yếu hơn, hoặc có ít quyền lực, tiền bạc, v.v. hơn những người còn lại.

can't hold a candle to one

Không thể tốt như người hoặc vật khác

poor relation

Một người hoặc vật được coi là kém cỏi hoặc thấp kém hơn những người hoặc vật khác cùng loại, cùng nhóm.

be a ghost of (someone or something's) former self

Yếu đuối hoặc kém hơn trái ngược với cách một ai đó hoặc điều gì đó đã từng như thế, thường là do hoàn cảnh hoặc tình thế không mong muốn.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Last one in is a rotten egg

Trẻ em hoặc người lớn thường nói cụm từ này để thuyết phục bạn của chúng tham gia cái gì đó, đặc biệt nhảy vào trong hồ bơi( ao, hồ, vân vân)

Example:

“Last one in is a rotten egg!” yelled Jane, jumping into the pool.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode