Be across (something) Australia bare infinitive
Được dùng để nói rằng ai đó hoàn toàn hiểu một vấn đề gì phức tạp
It is difficult to carry out this project. You need to be across it. - Dự án này thực hiện rất khó. Bạn cần hiểu hoàn toàn nó.
I am finally across the problem of our company. - Cuối cùng tôi cũng hiểu cặn kẽ vấn đề của chúng ta.
Can you explain this problem to me? I want to be across it. - Anh có thể giải thích vấn đề này cho tôi được không? Tôi muốn hiểu thật đầy đủ nó.
If we want to solve this problem quickly, we need to be across the current situation first. - Nếu chúng ta muốn giải quyết vấn đề nhanh gọn, trước tiên chúng ta cần phải hiểu rõ tình cảnh hiện tại.
Biết rõ ai đó đang nghĩ gì hoặc cảm thấy như thế nào; "đi guốc trong bụng ai"
Có thể hiểu được cách cư xử của một người hoặc tính cách của một người
Thử tưởng tượng bạn sẽ cảm thấy thế nào nếu bạn ở trong hoàn cảnh của người khác
Dùng để mô tả việc ai đó bắt đầu hiểu hoặc tìm hiểu về điều gì đó.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Ở cấp độ cao hơn nhiều so với những người khác hoặc những thứ khác
Peter is head and shoulders above the other contestants in the competition.