Be all brawn and no brain(s) negative spoken language noun phrase
Được sử dụng để mô tả một người có sức mạnh nhưng thiếu trí thông minh.
He may be good at sports but all brawn and no brains. He can't even solve simple math. - Có thể anh ta giỏi thể thao nhưng thật chất thì anh ta chỉ là kẻ đầu óc ngu si tứ chi phát triển mà thôi. Anh ta thậm chí không thể giải được các phép toán đơn giản.
Why could you let him join our team? He is all brawn and no brains. - Sao cậu có thể để anh ta vào đội vậy? Anh ta chỉ được cái mạnh thôi chứ không có não đâu.
Use your brain instead of your punch. Are you all brawn and no brain? - Dùng não thay vì nắm đấm đi. Bộ cậu tứ chi phát triển mà não không phát triển à?
Though he looks charming with his fit body, he is all brawn and no brain. - Mặc dù trông rất quyến rũ bởi thân hình cân đối, nhưng anh ta lại chỉ là kẻ đầu óc ngu si tứ chi phát triển mà thôi.
Không có tiền
Dùng để mô tả một người ngây thơ, cả tin, thiếu kinh nghiệm, dễ bị lừa dối, chất phác, vân vân.
nói hoặc tin điều gì hoặc ai đó hoàn toàn điên rồ, ảo tưởng hoặc ngu ngốc.
Một người chậm hiểu hoặc ngu ngốc
Thật là vô cùng ngu ngốc; không tỉnh táo
Được dùng để mô tả ai đó hoặc cái gì đó rất ngầu hoặc rất tốt
Wow, your cap is really funky fresh.